238 Hypatia
Giao diện
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Viktor K. Knorre |
Ngày phát hiện | 1 tháng 7 năm 1884 |
Tên định danh | |
(238) Hypatia | |
Phiên âm | /hɪˈpeɪʃiə/[1] |
Đặt tên theo | Hypatia |
A884 NA, 1947 HA | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Hypatian |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 47.533 ngày (130,14 năm) |
Điểm viễn nhật | 3,1652 AU (473,51 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,6514 AU (396,64 Gm) |
2,9083 AU (435,08 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,088 335 |
4,96 năm (1811,5 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 17,47 km/s |
170,00° | |
0° 11m 55.392s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 12,413° |
183,89° | |
210,750° | |
Trái Đất MOID | 1,55311 AU (232,342 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,27818 AU (340,811 Gm) |
TJupiter | 3,244 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 148,49±3,6 km[2] 146,13 ± 2,66 km[3] |
Khối lượng | (4,90 ± 1,70) × 1018 kg[3] |
Mật độ trung bình | 2,99 ± 1,05 g/cm3[3] |
8,8749 giờ (0,36979 ngày) | |
0,0428±0,002 | |
8,18 | |
Hypatia /hɪˈpeɪʃiə/ (định danh hành tinh vi hình: 238 Hypatia) là một tiểu hành tinh rất lớn ở vành đai chính. Ngày 1 tháng 7 năm 1884, nhà thiên văn học người Nga Viktor K. Knorre phát hiện tiểu hành tinh Hypatia khi ông thực hiện quan sát ở Berlin và đặt tên nó theo tên triết gia Hypatia thành Alexandria. Đây là tiểu hành tinh thứ ba trong số bốn tiểu hành tinh do ông phát hiện. Dựa trên quang phổ, Hypatia được phân loại là tiểu hành tinh kiểu C[4] và thành phần cấu tạo của nó dường như bằng vật liệu cacbonat nguyên thủy. Giống như nhiều tiểu hành tinh thuộc loại này, bề mặt của nó rất tối.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hypatia”. Lexico Từ điển Vương quốc Anh. Oxford University Press.
- ^ a b Yeomans, Donald K., “238 Hypatia”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Piironen, J.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 1998), “Physical studies of asteroids. XXXII. Rotation periods and UBVRI-colours for selected asteroids”, Astronomy and Astrophysics Supplement, 128 (3): 525–540, Bibcode:1998A&AS..128..525P, doi:10.1051/aas:1998393.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-06-29 tại Wayback Machine
- Minor Planet Discovery Circumstances
- Asteroid Lightcurve Data File
- 238 Hypatia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 238 Hypatia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL